Hễ nhắc đến chủ đề Môi trường (Environment) là mình sẽ nghĩ ngay đến các chủ đề nhỏ sau:
1.  Sự thay đổi khí hậu  – Climate change
Nhiệt độ toàn cầu – global temperatures
2.  Sự ô nhiễm  – như ô nhiễm không khí, ô nhiễm nước – Air pollution, water pollution; hình như có vụ ô nhiễm nước ngầm nữa thì phải contaminated underground water
3.  Nạn phá rừng  – Deforesting 
4.  Chất thải độc hại – toxic waste
5.  Khí nhà kính – greenhouse gases
6.  Lũ lụt diện rộng – widespread flooding
7.  Các nguồn năng lượng thay thế (so với nguồn năng lượng tự nhiên) Alternative energy resources
8.  Có vụ tăng mực nước biển được tính vào chủ đề Envenroment không nhỉ? Rising sea level hay là Xói mòn đất – Soil erosion có tính vào luôn không ta

Những vấn đề môi trường này (environmental issues/problems) đang ớ mức báo động (alerming issues) nên cần có các biện pháp về:
1. Thiết kế (vd thiết kế nhà) thân thiện với môi trường – eco-friendly
2. Hay bảo tồn (to reserve) hay thanh lọc (to purity) gì đó
3.  Hay giảm những gì có hại đến môi trường – to be harmful to environment;  ví dụ như giảm lượng khí thải nè – to reduce carbon emissions.  hay thế giới đang có cuộc cách mạng xanh (green revolution); thậm chí tiết kiệm năng lượng to save energy cũng là 1 cách bảo vệ môi trường.

Mình cập nhật thêm về danh sách từ vựng về chủ đề Environment ở link dưới; và mục tiêu là hễ vào thi, là phải suy nghĩ nhanh ít nhất 20 từ vựng cho mỗi chủ đề (sau khi gõ nhanh mẫu Writing Task 2 đã chuẩn bị sằn).

Boost IELTS – Writing – Task 2 – band 4.0 to 6.5 (vào sheet 5 – Environment)