Sau khi đã đọc và học qua Bài 1 cho phần tự học IELTS Listening, bài 2 này bắt buộc bạn phải học những từ này, khoảng hơn 1000 từ, và chia thành nhiều chủ đề. Những từ này là những từ trả lời (answer keywords) mà thiên hạ tập hợp được. Mình cũng lượm lặt được trong quá trình tự học, và tự thiết kế cho riêng chủ đề của mình. Lý do là có rất nhiều từ khó và chủ đề khó, mình đã loại ra bớt (những từ đó có vẻ là ở Part 3 và Part 4 thôi). Nên nhớ, là mình chỉ cần IELTS band 6 thôi, nên thi cho chắc Part 1 (thường là 10 câu – Questions 1 to 10) và Part 2 (thường là 10 câu – Questions 11 to 20) thì cố gắng đạt được 80% của 2 phần này là 16 câu rồi. Chỉ cần Part 3 và Part 4 làm được khoảng 30% thôi (tức mỗi Part 3 câu) thì ráng được 22 câu rồi (23 câu cho Listening là band 6.0):
Có thầy còn khuyên minh ráng 18 câu đúng cho Part 1 và Part 2, vì có thể ráng được; trình độ thấp thì không mong gì trả lời đúng ở Part 3 và Part 4 đâu.
Nguồn tài liệu này, các bạn có thể search trên mạng, ví dụ với keywords:
IELTS common keyword
IELTS từ thường xuất hiện trong bài thi IELTS Listening
Nếu có điều kiện, các bạn in file PDF hoặc file Word như ở dưới ra, rồi học; hoặc lên AppStore hoặc CH Play, search app Boost IELTS. App này (Boost IELTS) có nhiều bộ từ vựng học cho kỹ năng Reading, kỹ năng Listening (như mình đang nói), hoặc từ vừng (từ đồng nghĩa…) cho IELTS. Học hết các từ đó thì tạm đủ công lực (có vốn) để thi đó.
Link các từ vựng thường xuất hiện trong các chủ đề IELTS Listening (Part 1 và Part 2):
Download bộ từ vựng là câu trả lời trong IELTS Listening
Chú ý: tạm thời mình để 2 links từ trên mạng, và đang hỏi họ là được phép như vậy không để tránh vụ bản quyền. Nếu không mình sẽ chỉnh sửa lại theo ý mình.